Mục | Thông số kỹ thuật |
Tốc độ đóng gói | 10 thùng/phút ( Option: 8 , 10, 12, 16, 20 ) |
Điện áp | AC 220V/380 V / 50~60 Hz |
Nguồn khí nén | >500L/min , 0,4~0,8 Mpa |
Kích thước thùng | L200~500mm/W150~390mm/H100~350mm ( Option: theo nhu cầu khách hàng ) |
Kích thước pallet | 1100x1100, 1200x1200,… (mm) |
Layout dây chuyền | Tùy vào layout nhà máy khách hàng |
Ứng dụng dây truyền | Đóng chai vào thùng carton |
Chiều cao bàn máy làm việc | 700~800mm |
Sản phẩm được vận chuyển trên băng tải qua máy gắp sản phẩm. Lúc này sản phẩm được gắp vào thùng carton và theo chiều băng tải chạy chuyển đến máy cân sản phẩm. Tại đây theo lập trình sẵn sản phẩm sẽ được cân, hàng không đủ cân sẽ chuyển ra ngoài. Khi sản phẩm đảm bảo việc đủ trọng lượng được chuyển tiếp tới máy dán thùng mặt trên, sau đó là dán 4 cạnh của thùng (tùy vào nhu cầu đóng gói). Tiếp theo được đưa qua đóng đai để đảm bảo việc đóng gói được chắc chắn. Khi nhận được tín hiệu thùng được đóng đai xong, máy cấp sẽ cho pallet ra theo lập trình đảm bảo sản phẩm xếp lên pallet theo yêu cầu về kích thước, số lượng. Cuối cùng tải pallet có hàng chuyển sang quấn màng tự động. Dây chuyền đóng gói hoàn thiện và cho vận chuyển hoặc lưu kho.