– Máy bào gỗ hai mặt 6 tấc dao thẳng YA 610AD được thiết kế với khung máy hoạt động ổn định, tiếng ổn thấp.
– Chỉnh lượng phôi bào – đặt chiều dày cần bào bằng phím nhấn kỹ thuật số cho độ chính xác cao.
– Hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động : Máy được trang bị một bộ bôi trơn tự động để cung cấp dầu.Giúp máy hoạt động được nhẹ nhàng, giảm nguy hiểm khi thay dầu bằng tay.
– Bề dày cắt có thể được cài đặt bằng cách sử dụng một khối gỗ có cùng bề dày như sản phẩm. Nó sẽ so sánh với giới hạn nút điều khiển để cài đặt bề dày cắt một cách thuận tiện và nhanh chóng.
– Trục thay dao tiện lợi : Trục dao bào bên dưới có thể được kéo ra từ bên hông máy. Khi muốn thay trục bào, chỉ cần kéo trục ra một cách dễ dàng sau đó thay trục nhanh chóng và thuận tiện.
– Trục lưỡi bào ráp theo máy là loại trục được gắn lưỡi bào thẳng tiêu chuẩn. Mỗi trục bào mang 4 lưỡi dao bào thẳng.
– Sơ đồ chuyển động và cách thay – chỉnh dao :
+ Con lăn đè phôi – phù hợp với các độ dày phôi bào khác nhau khi bào mặt dưới.
+ Cách thức phôi được bào mặt dưới và cuối cùng bào mặt trên. Phôi được bộ xích chốt đè phôi đưa qua máy bào mặt dưới sau đó được bộ đè phôi con lăn khía giữ để bào tiếp mặt trên.
Động cơ trục dao trên |
20 |
HP |
Động cơ trục dao dưới |
15 |
HP |
Động cơ đưa phôi |
3 |
HP |
Động cơ nâng hạ bàn |
0.5 |
HP |
Chiều rộng làm việc lớn nhất |
610 |
mm |
Chiều dày làm việc lớn nhất |
200 |
mm |
Chiều dày làm việc nhỏ nhất |
10 |
mm |
Chiều dài làm việc nhỏ nhất |
310 |
mm |
Số lượng dao |
4 |
cái |
Kích thước lưỡi dao |
610 x 6.35 x 38 |
mm |
Tốc độ trục dao |
4000 |
vòng/phút |
Tốc độ đưa phôi |
7 – 20 |
m/phút |
Kích thước mặt bàn |
688 x 2667 |
mm |
Kích thước máy |
2750 x 1145 x 1720 |
mm |
Trọng lượng máy |
3000 |
kg |