Sàn treo xây dựng Model ZLP được dùng để hoàn thiện hay bảo dưỡng bề mặt ngoài của công trình nhà cao tầng.Đây là thiết bị thay thế hệ thống giàn giáo được sử dụng rộng rãi trên thế giới.Rất nhiều công việc được sử dụng Sàn treo công nghiệp ZLP như: Hoàn thiện trát,sơn mới, lắp kính; Trang trí gắn đá ốp tường, lắp đèn, biển hiệu quảng cáo; Bảodưỡng làm sạch bề mặt, sơn sửa...
Thiết bị có các ưu điểm nổi bật như: Chi phí đầu tưthấp. Tiêu thụ điện năng thấp. An toàn cho người lao động. Kết cấu lắp đặt đơngiản gọn nhẹ. Dễ vận hành. Tạo không gian thi công lớn, môi trường làm việcchuyên nghiệp và hiện đại cho người lao động. Sàn treo xây dựng ZLP sẽ loại bỏ được hầu hết các nhược điểm của hệ thống giàn giáo, dây treo.
Kiểu |
ZLP 150 |
ZLP300 |
ZLP 500 |
ZLP 630 |
ZLP800 |
ZLP1000 |
Tên |
Sàn hợp kim nhôm |
|||||
Chiều cao làm việc |
100 m |
|||||
Tải trọng (Kg) |
150 |
300 |
500 |
630 |
800 |
1000 |
Chiều dài sàn |
1.5 |
3 |
5 |
6 |
7.5 |
7.5 |
Khoá an toàn |
LST 20 |
LST 20 |
LST 20 |
LST 20 |
LST 20 |
LST 20 |
Động cơ |
LTD6.3 |
LTD3.0 |
LTD5.0 |
LTD6.3 |
LTD8.0 |
LTD10 |
Công suất motor |
1.8x2 |
1.8x2 |
2.2x2 |
2.2x2 |
2.2x2 |
2.2x2 |
Khối lượng (kg) |
800 |
1700 |
1650 |
1850 |
2000 |
2300 |
Tốc độ nâng (m/p) |
9.6 |
9.6 |
9.6 |
8.2 |
8.2 |
7 |
Đối trọng (kg)xSL |
25x146 |
25x25 |
25x30 |
25x36 |
25x40 |
25x50 |
Đường kính cáp (m m) |
8.3 |
8.3 |
8.3 |
8.3 |
8.6 |
8.6/9.2 |
Điện thế (v) |
380 |
380 |
380 |
380 |
380 |
380 |