Máy thổi màng PE 3 lớp công nghệ cao

  theo 
Hỗ trợ trực tuyến
Hà Nội - 0906 066 638

  

icon email icon tel

Khôi Nguyên

  chat qua skype

icon email icon tel

0906 066 638

Thùy Chi

  chat qua skype

icon email icon tel

0902 226 358

TP.HCM - 0967 458 568

Nguyên Khôi

  chat qua skype

icon email icon tel

0939 219 368

Quang Được

  chat qua skype

icon email icon tel

0967458568

Mã: Máy thổi màng PE 3 lớp công nghệ cao

Bảo hành: 12 tháng
0
Chú ý: Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Nhóm máy này áp dụng kỹ thuật của Đức, kiểu thiết kế thông dụng và hệ thống hóa, ghép màng bởi 3 loại vật liệu có tính năng khác nhau, có thể thổi ra màng mỏng ghép với tính năng tổng hợp tốt. Chủ yếu dùng để sản xuất các loại màng ghép, màng bảo vệ, màng trắng đen, màng đùn, màng nấu hấp v.v. Tính liên động và chỉnh thể của máy rất tốt, có chức năng đầy đủ, là sản phẩm lý tưởng thay thế cho máy thổi màng đơn hiện nay, chiếm ưu thế có tính cạnh tranh tuyệt đối trong ngành này.

Sản phẩm: màng tiêu chuẩn, màng đóng gói chất lỏng, màng đơn, màng ghép đóng gói, màng ghép v.v… 

I.           THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:

Ÿ kết cấu chỉnh thể máy chính: áp dụng kỹ thuật của Đức, sử dụng thùng giảm tốc truyền động, năng suất cao, hiệu quả định hình nguyên liệu cao.

Ÿ 02 máy đùn chính SJ45/30, 01 máy đùn SJ50/30.

Ÿ Nguyên liệu thích hợp: LDPE, HDPE, LLDPE, EVA, LLDPE V.V.

Ÿ Năng suất : Máy đùn SJ45/30 : 60–70kg/giờ (LDPE).

                       Máy đùn SJ50/30 : 70–80kg/giờ (LDPE).

Ÿ Đường kính trục vít : Φ45mm hoặc Φ50mm.

Ÿ Tỉ lệ đường kính dài: 30 : 1

Ÿ Chuyển tốc trục vít: 135 vòng/phút

ŸVật liệu trục vít: xử lý bằng nitơ, 38CrMoALA.

ŸMotor khởi động : motor giao lưu 22kw (SJ45/30) và 30kw (SJ50/30) : Trung Quốc.

ŸBộ khống chế máy chính: bộ khống chế điều chỉnh biến tần nhập khẩu hoặc Trung Quốc.

ŸTrang bị truyền động : thùng giảm tốc truyền động.

ŸKhu gia nhiệt của xi lanh : 3 đoạn, đồ sứ gia nhiệt.

ŸPhương thức làm nguội của xi lanh : làm nguội bằng gió siêu nhiệt.

II.        TRANG BỊ VÀ KẾT CẤU

1.      Bộ phận khuôn:

ŸKết cấu chình thể bộ khuôn: áp dụng kỹ thuật của Đức, các linh kiện chính sử dụng máy liên động 5 trục toàn vi tính khống chế gia công, tập hợp ưu điểm của các đầu máy, lực trở thấp, nhiệt độ chảy màng phân chia đều đặn, có sản lượng lớn dưới áp lực tương tự.

ŸĐường kính khuon : Φ200/250/300 tự chọn hai loại.

ŸĐầu khuôn xoay vòng : kiểu xoay vòng liên tục hướng đơn (vật liệu: 40Cr)

ŸMotor xoay vòng : motor giao lưu Trung Quốc 370W

ŸHình thức vòng gió: vòng gió kiểu bổ sung động lực không khí.

ŸTrang bị thay lưới lọc : thay lưới bằng tay nhanh chóng.

ŸPhương thức gia nhiệt : kèm vòng gia nhiệt.

ŸĐồng hồ khống chế nhiệt độ: OMRON

ŸTrang bị hiển thị áp lực bên trong : kèm đồng hồ áp lực chất tan với nhiệt độ cao để kiểm tra áp lực nguyên liệu tan chảy trong xi lanh.

ŸDung lượng phễu: 150kg

2. Bộ phận dẫn kéo:

ŸKết cấu máy dẫn kéo: áp dụng kỹ thuật của Đức, cấu trúc kiểu tháp 3 tầng, bề ngoài thẩm mỹ bền vững.

ŸMotor: motor giao lưu 1.5kw (như trên), 2 thu cuộn khống chế (biến tần điều tốc).

ŸBản chữ kẹp: trục dẫn hợp kim nhôm.

ŸNước thải làm nguội : làm nguội bằng ống inox kiểu hai “S”.

ŸKệ ổn định bọt: kiểu trục dẫn.

ŸTốc độ dẫn kéo: 5-60m/phút

3. Bộ phận thu màng:

ŸCấu trúc bộ phận thu màng: áp dụng kỹ thuật của Đức, sử dụng motor giao lưu 1.5kw và 01 bộ ly hợp bột từ khống chế lực căng màng mỏng, đảm bảo lực căng của cuộn A/B được đồng bộ.

ŸMotor: sử dụng motor giao lưu 1.5kw (như trên) khống chế 2 bên thu cuộn (biến tần điều tốc).

Ÿ Phương thức thu cuộn: áp dụng kỹ thật của Đức, hai công vị, lưng dựa lưng, 2 cắt 2 thu, thu cuộn ma sát bị động.

ŸĐường kính cuộn màng tối đa: Φ800mm.

Ÿ Chu vi tối đa của màng: 1300mm.

Ÿ Trang bị thu màng cắt biên: trang bị cắt nguội bằng kiểu 4 dao 5 miếng, khống chế lực căng: bộ ly hợp bột từ, trục hơi.

5. Điện khí khống chế: áp dụng kỹ thuật của Đức, toàn bộ nhóm máy trung ương khống chế, thao tác tiện lợi.

      Nguồn điện bên người sử dụng: 3 x 380v   50HZ kèm dây trung tính.

6. Tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật chính:

(1) Chủ thể máy móc vận hành đáng tin cậy, năng suất máy chính đạt tiêu chuẩn, hiệu quả định hình cao, đầu khuôn được chế tạo tỉ mỉ và láng bóng, lực căng thu màng và dẫn màng ổn định và đều đặn, có thể điều chỉnh lớn nhỏ, thu màng ngay ngắn.

(2) Chế phẩm màng chia lớp rõ ràng, không có hiện tượng trộn lẫn nhau, màng không bị bong trốc.

(3)  độ mỏng màng chênh lệch: £ ± 8%, độ bằng phẳng đầu màng: £ ± 2mm (theo tiêu chuẩn thổi màng 0.03 – 0.08mm)

(4)  Sản lượng: 100 kg/giờ – 120 kg/giờ

(1)  Chênh lệch chiều dài chu vi đường kính ngoài của cuộn màng: £ ± 5% (đường kính cuộn thu màng: £ 300mm.)

7.   Dung lượng tổng máy: 110kw.

8.   Kích thước bề ngoài máy: (dài x rộng x cao): 8950 x 8000 x 6650

9.   Máy này nên trang bị máy nén khí với qui cách 0.3 – 0.6 m3/phút (khách hàng tự trang bị).

10. Theo yêu cầu của khách hàng trang bị máy xử lý bề mặt.

Tổng đài trợ giúp

HN: 0902 226 359

HCM: 0967 458 568

Điền email để nhận các thông tin khuyến mại mới nhất từ www.sieuthimayvietnam.com