Nhóm máy này áp dụng kỹ thuật của Đức, kiểu thiết kế thông dụng và hệ thống hóa, ghép màng bởi 3 loại vật liệu có tính năng khác nhau, có thể thổi ra màng mỏng ghép với tính năng tổng hợp tốt. Chủ yếu dùng để sản xuất các loại màng ghép, màng bảo vệ, màng trắng đen, màng đùn, màng nấu hấp v.v. Tính liên động và chỉnh thể của máy rất tốt, có chức năng đầy đủ, là sản phẩm lý tưởng thay thế cho máy thổi màng đơn hiện nay, chiếm ưu thế có tính cạnh tranh tuyệt đối trong ngành này.
Sản phẩm: màng tiêu chuẩn, màng đóng gói chất lỏng, màng đơn, màng ghép đóng gói, màng ghép v.v…
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
kết cấu chỉnh thể máy chính: áp dụng kỹ thuật của Đức, sử dụng thùng giảm tốc truyền động, năng suất cao, hiệu quả định hình nguyên liệu cao.
02 máy đùn chính SJ45/30, 01 máy đùn SJ50/30.
Nguyên liệu thích hợp: LDPE, HDPE, LLDPE, EVA, LLDPE V.V.
Năng suất : Máy đùn SJ45/30 : 60–70kg/giờ (LDPE).
Máy đùn SJ50/30 : 70–80kg/giờ (LDPE).
Đường kính trục vít : Φ45mm hoặc Φ50mm.
Tỉ lệ đường kính dài: 30 : 1
Chuyển tốc trục vít: 135 vòng/phút
Vật liệu trục vít: xử lý bằng nitơ, 38CrMoALA.
Motor khởi động : motor giao lưu 22kw (SJ45/30) và 30kw (SJ50/30) : Trung Quốc.
Bộ khống chế máy chính: bộ khống chế điều chỉnh biến tần nhập khẩu hoặc Trung Quốc.
Trang bị truyền động : thùng giảm tốc truyền động.
Khu gia nhiệt của xi lanh : 3 đoạn, đồ sứ gia nhiệt.
Phương thức làm nguội của xi lanh : làm nguội bằng gió siêu nhiệt.
II. TRANG BỊ VÀ KẾT CẤU
1. Bộ phận khuôn:
Kết cấu chình thể bộ khuôn: áp dụng kỹ thuật của Đức, các linh kiện chính sử dụng máy liên động 5 trục toàn vi tính khống chế gia công, tập hợp ưu điểm của các đầu máy, lực trở thấp, nhiệt độ chảy màng phân chia đều đặn, có sản lượng lớn dưới áp lực tương tự.
Đường kính khuon : Φ200/250/300 tự chọn hai loại.
Đầu khuôn xoay vòng : kiểu xoay vòng liên tục hướng đơn (vật liệu: 40Cr)
Motor xoay vòng : motor giao lưu Trung Quốc 370W
Hình thức vòng gió: vòng gió kiểu bổ sung động lực không khí.
Trang bị thay lưới lọc : thay lưới bằng tay nhanh chóng.
Phương thức gia nhiệt : kèm vòng gia nhiệt.
Đồng hồ khống chế nhiệt độ: OMRON
Trang bị hiển thị áp lực bên trong : kèm đồng hồ áp lực chất tan với nhiệt độ cao để kiểm tra áp lực nguyên liệu tan chảy trong xi lanh.
Dung lượng phễu: 150kg
2. Bộ phận dẫn kéo:
Kết cấu máy dẫn kéo: áp dụng kỹ thuật của Đức, cấu trúc kiểu tháp 3 tầng, bề ngoài thẩm mỹ bền vững.
Motor: motor giao lưu 1.5kw (như trên), 2 thu cuộn khống chế (biến tần điều tốc).
Bản chữ kẹp: trục dẫn hợp kim nhôm.
Nước thải làm nguội : làm nguội bằng ống inox kiểu hai “S”.
Kệ ổn định bọt: kiểu trục dẫn.
Tốc độ dẫn kéo: 5-60m/phút
3. Bộ phận thu màng:
Cấu trúc bộ phận thu màng: áp dụng kỹ thuật của Đức, sử dụng motor giao lưu 1.5kw và 01 bộ ly hợp bột từ khống chế lực căng màng mỏng, đảm bảo lực căng của cuộn A/B được đồng bộ.
Motor: sử dụng motor giao lưu 1.5kw (như trên) khống chế 2 bên thu cuộn (biến tần điều tốc).
Phương thức thu cuộn: áp dụng kỹ thật của Đức, hai công vị, lưng dựa lưng, 2 cắt 2 thu, thu cuộn ma sát bị động.
Đường kính cuộn màng tối đa: Φ800mm.
Chu vi tối đa của màng: 1300mm.
Trang bị thu màng cắt biên: trang bị cắt nguội bằng kiểu 4 dao 5 miếng, khống chế lực căng: bộ ly hợp bột từ, trục hơi.
5. Điện khí khống chế: áp dụng kỹ thuật của Đức, toàn bộ nhóm máy trung ương khống chế, thao tác tiện lợi.
Nguồn điện bên người sử dụng: 3 x 380v 50HZ kèm dây trung tính.
6. Tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật chính:
(1) Chủ thể máy móc vận hành đáng tin cậy, năng suất máy chính đạt tiêu chuẩn, hiệu quả định hình cao, đầu khuôn được chế tạo tỉ mỉ và láng bóng, lực căng thu màng và dẫn màng ổn định và đều đặn, có thể điều chỉnh lớn nhỏ, thu màng ngay ngắn.
(2) Chế phẩm màng chia lớp rõ ràng, không có hiện tượng trộn lẫn nhau, màng không bị bong trốc.
(3) độ mỏng màng chênh lệch: £ ± 8%, độ bằng phẳng đầu màng: £ ± 2mm (theo tiêu chuẩn thổi màng 0.03 – 0.08mm)
(4) Sản lượng: 100 kg/giờ – 120 kg/giờ
(1) Chênh lệch chiều dài chu vi đường kính ngoài của cuộn màng: £ ± 5% (đường kính cuộn thu màng: £ 300mm.)
7. Dung lượng tổng máy: 110kw.
8. Kích thước bề ngoài máy: (dài x rộng x cao): 8950 x 8000 x 6650
9. Máy này nên trang bị máy nén khí với qui cách 0.3 – 0.6 m3/phút (khách hàng tự trang bị).
10. Theo yêu cầu của khách hàng trang bị máy xử lý bề mặt.